Từ điển Thiều Chửu
椿 - xuân/thung
① Cây xuân. Ông Trang tử nói đời xưa có cây xuân lớn, lấy tám nghìn năm làm một mùa xuân, tám nghìn năm là một mùa thu, vì thế người ta hay dùng chữ xuân để chúc thọ. Nay ta gọi cha là xuân đình 椿庭 cũng theo ý ấy. Tục đọc là chữ thung.

Từ điển Trần Văn Chánh
椿 - xuân
① Cây xuân; ② [Chun] (Họ) Xuân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
椿 - xuân
Tên một loài cây lớn, cao tới ba bốn trượng, sống rất lâu — Chỉ người cha, ý mong cha sống lâu như cây xuân.


椿庭 - xuân đình || 椿堂 - xuân đường || 椿齡 - xuân linh ||